

+848.62522487
+848.62522488
+848.62522490
Catalogue.No.K-LMALQR
Nguyên lý:
L-malate dehydrogenase
(1) L-malic acid + NAD+ 1 oxaloacetate + NADH + H+
Glutamate-oxaloacetate transaminase
(2) Oxaloacetate + L-glutamate " L-aspartate + 2-oxoglutarate
Số phản ứng thực hiện trên mỗi kit : 1100 (auto analyser format)
Phương pháp sử dụng: đo quang phổ ở bước sóng 340 nm
Thời gian phản ứng: ~ 3 phút
Giới hạn phát hiện: 166 mg/l (recommended format)
Áp dụng cho các mẫu: rượu, bia, nước trái cây, đồ uống nhẹ, bánh mì, kẹo, trái cây, rau củ, mỹ phẩm, thuốc...
Công nhận về phương pháp : các phương pháp dựa trên nguyên lý này được công nhận bởi DIN, GOST, IDF, EEC, EN, ISO, OIV, IFU, AIJN, MEBAK, và D, NL, CH, I
Thuận lợi :
Có kèm PVP để tránh sự kìm hãm của tannin
Giá cả cạnh tranh (chi phí tính trên mỗi test)
Tất cả chất phản ứng đều bền hơn 18 tháng sau khi chuẩn bị
Phản ứng nhanh ( ~ 3 phút )
Đảm bảo chất lượng
�Eie����ine-height:115%;font-family:"Times New Roman","serif"'> Glucose-6-phosphate dehydrogenase
(5) G-6-P + NADP + " gluconate-6-phosphate + NADPH + H+
gluconate-6-phosphate dehydrogenase
(6) Gluconate-6-phosphate + NADP+ " ribulose-5-phosphate + NADPH + CO2 + H+
Số phản ứng thực hiện trên mỗi kit : 50
Phương pháp sử dụng: đo quang phổ ở bước sóng 340 nm
Tổng thời gian phản ứng: ~ 120 phút
Giới hạn phát hiện: 4,8 mg/l
Áp dụng cho các mẫu: sữa, sản phẩm sữa, thực phẩm có chứa sữa
Công nhận về phương pháp : phương pháp mới
Thuận lợi :
Nhạy cảm gấp đôi so với dùng hexokinase
Chi phí rất hợp lý
Tất cả chất phản ứng đều bền hơn 2 năm sau khi chuẩn bị
Phần mềm Mega-CalcTM sẵn có trên website để xử lý dữ liệu
Đảm bảo chất lượng